Thép ống đúc phi 508

Liên hệ

0021

Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST
Đường kính: Ống đúc phi 508 DN 500
Độ dầy: ống đúc có độ dày 6.355 mm -30mm

Phân phối

 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LONG PHÁT THỊNH

Địa chỉ: C13/17, KDC Thuận Giao, KP Bình Thuận 2, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LONG PHÁT THỊNH

Truy cập gian hàng

Mô tả sản phẩm

Thép ống đúc phi 508 tiêu chuẩn ASTM A53

Chiều dài: ống đúc từ 6m - 12 m

Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…

ứng dụng :  Ống đúc được sử dụng  dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,

Ngoài thép ống đúc phi 508 , chúng tôi còn cung cấp các loại thép ống đúc từ phi 27 – phi 610 nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản,…

Quy cách thép ống DN500 phi 508

 

DN

O.D(mm)

Độ dày (mm)

Tiêu chuẩn độ dày (SCHEDULE)

Trọng Lượng Kg/m

DN500

508

4,2

SCH 5s

46,90

DN500

508

4,2

SCH 5

46,90

DN500

508

4,78

SCH 10s

53,31

DN500

508

6,35

SCH 10

70,57

DN500

508

7,92

SCH 20

87,71

DN500

508

11,1

SCH 30

122,05

DN500

508

9,53

SCH 40s

105,16

DN500

508

14,3

SCH 40

156,11

DN500

508

19,05

SCH 60

205,74

DN500

508

12,7

SCH 80s

139,15

DN500

508

23,8

SCH 80

254,25

DN500

508

29,4

SCH 100

310,02

DN500

508

34,93

SCH 120

363,57

DN500

508

39,7

SCH 140

408,55

DN500

508

45,24

SCH 160

459,39

  Thành phần hóa học:

 

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

Cu

Yield Strength (Mpa)

Tensile Strength (Mpa)

Elonga-tion (%)

Min.Pressure Mpa

0.21

0.243

0.492

0.019

0.013

0.006

0.011

<0.002

0.020

295/290

475/490

30/31.5

30487