Thép ống đúc phi 219
Liên hệ
Tiêu
chuẩn:
ASTM
A106
Grade
B,
ASTM
A53-Grade
B,
API
5L,
GOST,
JIS,
DIN,
GB/T,
ANSI,
EN
Đường
kính:
ống
đúc
phi
219,
DN200
Độ
dầy:
ống
đúc
có
độ
dày
5
mm
-30mm
Phân phối
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LONG PHÁT THỊNH
Địa chỉ: C13/17, KDC Thuận Giao, KP Bình Thuận 2, Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Chiều dài: ống đúc từ 6m - 12 m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng : Ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Ngoài thép ống đúc phi 219 , chúng tôi còn cung cấp các loại thép ống đúc từ phi 273 – phi 610 nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản,…
Quy cách thép ống DN200 Phi 219.1
DN |
O.D(mm) |
Độ dày (mm) |
Tiêu chuẩn độ dày (SCHEDULE) |
Trọng Lượng Kg/m |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,30 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,80 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
Yield Strength (Mpa) |
Tensile Strength (Mpa) |
Elonga-tion (%) |
Min.Pressure Mpa |
0.21 |
0.243 |
0.497 |
0.019 |
0.019 |
0.004 |
0.014 |
<0.002 |
0.022 |
300/290 |
475/490 |
28/29 |
14.69 |