Máy làm lạnh nước - giải nhiệt nước
Liên hệ
Phân phối
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ ĐIỆN TIGE
Địa chỉ: C503 đường D33, Làng chuyên gia The Oasis II, Khu dân cư Việt Sing, Khu phố 4, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU:
- "TIGE" có khả năng làm mát cực lớn.
- Sử dụng máy nén khí thương hiệu lớn thế giới.
- Tính năng nhiệt độ thấp dễ dàng sử dụng.
- Sản phẩm được thiết kế theo ứng dụng của ngành công nghiệp hiện đại
- Bên trong, bể nước được làm bằng thép không gỉ và bơm tuần hoàn nhiệt độ thấp.
- Thân máy được làm bằng vật liệu chống ăn mòn dễ dàng bảo trì.
- Hệ thống kiểm soát số lượng, hiển thị nhiệt độ bằng màn hình hiển thị điện tử LCD, thiết lập nhiệt độ, tự động điều tiết nhiệt độ nước lạnh và Rơ le bảo vệ khởi động máy nén khí..
VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý:
- Máy làm lạnh nước- giải nhiệt nước thường được ứng dụng nơi cần làm mát kịp thời cho máy cần làm mát, đồng thời có chu kì sử dụng cố định, bảo đảm thời gian nghỉ ngơi và bảo dưỡng máy móc, hạn chế để máy làm lạnh nước luôn hoạt động trong khoảng thời gian lâu dài.
- Máy làm lạnh nước- giải nhiệt nước chạy liên tục và tải trọng cao sẽ làm tổn hại đến tuổi thọ máy, tăng tỉ lệ hỏng hóc.
- Sử dụng máy móc hợp lí sẽ nâng cao hiệu suất và hiệu quả làm lạnh, kéo dài tuổi thọ máy, giảm thiểu những sự cố hay hao hụt của máy làm lạnh nước- giải nhiệt nước.
ỨNG DỤNG CỦA MÁY LÀM LẠNH NƯỚC - GIẢI NHIỆT NƯỚC:
- Được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất gia công nhựa, điện tử, xi mạ, hóa chất dược phẩm, làm lạnh máy Laser, in ấn và các ngành công nghiệp sản xuất khác nhau. Nó có thể kiểm soát chính xác nhiệt độ cần thiết cho máy móc cơ khí sản xuất công nghiệp, do đó cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm.
- Máy làm lạnh công nghiệp hiệu TIGE có thao tác sử dụng đơn giản, thiết kế hợp lí,chất lượng ưu việt, quy cách đa dạng, là bạn đồng hành không thể thiếu của ngành công nghiệp hiện đại hóa.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model Máy |
TG-8WCS |
TG-12WCS |
TG-24WCS |
TG-25WCS |
TG-35WCS |
TG-40WCS |
TG-50WCS |
TG-68WCS |
TG-83WCS |
TG-100WCS |
|
Công suất làm lạnh |
W |
8080 |
12730 |
23750 |
25170 |
34000 |
41500 |
50350 |
68000 |
78750 |
105000 |
Máy nén |
Kw |
2.3 |
3.8 |
6 |
7.5 |
9 |
11.3 |
15 |
18.3 |
22.5 |
30 |
Lưu lượng nước giải nhiệt |
L/min |
34 |
56 |
88 |
114 |
146 |
168 |
220 |
290 |
337 |
532 |
Ống nối nước giải nhiệt |
mm |
DN25 |
DN50 |
DN65 |
DN65 |
DN65 |
DN65 |
DN65 |
DN65 |
DN80 |
DN100 |
Lưu lượng nước làm lạnh |
L/min |
27 |
45 |
71 |
93 |
137 |
137 |
178 |
178 |
274 |
427 |
Ống nối nước làm lạnh |
mm |
3xDN15 |
3xDN15 |
DN50 |
DN50 |
DN50 |
DN65 |
DN65 |
DN65 |
DN80 |
DN100 |
Công suất bơm nước |
HP |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
5 |
Dung lượng bể nước |
L |
45 |
45 |
120 |
120 |
180 |
300 |
300 |
300 |
350 |
500 |
Kích thước |
L×W×H(mm) |
850x580x950 |
850x580x950 |
1355x700x1225 |
1435x705x1225 |
1600x805x1225 |
1745x805x1225 |
1885x1005x1275 |
2335x1005x1315 |
2335x1005x1315 |
2335x1005x1515 |
Khối lượng tịnh |
Kg |
124 |
148 |
300 |
350 |
510 |
540 |
750 |
800 |
850 |
1050 |
Chất làm lạnh |
R134A/R404A/R22/CO2 |
||||||||||
Nguồn điện |
220V/50HZ 380V 50HZ/415V 60HZ |
||||||||||
Bộ tiết lưu |
|
||||||||||
Bộ ngưng tụ |
Thiết bị ngưng tụ kiểu bình/ống chùm (shell and tube condenser) |
||||||||||
Bộ bay hơi |
Thiết bị bay hơi ống đồng xoắn&lá nhôm (coil evaparator) |